THƯ VIỆN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ

Lượt xem:

Đọc bài viết

KIỂM TRA MỘT TIẾT (HKI)

MÔN: ĐỊA LÍ  9     Thời gian: 45 phút

 

A . Phần trắc nghiệm( 5.0 điểm)

  1. Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm (2.5 điểm)

<NB> Dân tộc Kinh chiếm khoảng bao nhiêu % dân số cả nước?

<$> 76%

<$> 86,2%

<$> 88%

<$> 68,2%

<NB> Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở:

<$> Hải đảo

<$> Thành thị

<$> Vùng núi cao

<$> Nông thôn        .

<TH> Nhà máy thủy điện lớn nhất Việt Nam và Đông Nam Á hiện nay là:

<$> Sơn La

<$> Tasang

<$> Nậm Ngừm

<$> Hòa Bình

<VDC> Năm 2016, huyện Đức Phổ có diện tích 371,67 km2; dân số là 154.492 ng­ười. Tính mật độ dân số năm 2016 của huyện Đức Phổ?

<$> 415 ng­ười/km2           

<$> 0,002 ng­ười/km2

<$> 415,7 ng­ười/km2                

<$> 875 ng­ười/km2

<NB> Việt Nam có bao nhiêu dân tộc cùng chung sống?

<$> 51

<$> 53

<$> 45

<$> 54          .

<TH> Điền từ thích hợp vào chỗ trống (______) cho hợp lý (1.0 điểm)

Cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng tăng dần tỉ trọng của ngành ________đồng thời tỉ trọng của ngành _______ đang giảm xuống.

Nước ta có một số di sản thế giới có sức thu hút khách du lịch trong và ngoài nước đó là thánh địa Mĩ  Sơn ở tỉnh________ còn ở tỉnh Quảng Bình có________.

<$> Công nghiệp- dịch vụ

<$> Thương nghiệp

<$> Lâm nghiệp

<$> Ngư nghiệp

<$> Nông nghiệp

<$> Công nghiệp

<$> Dịch vụ

<$> Giao thông vận tải

<$> Quảng Nam

<$> Quảng Ninh

<$> Quảng Ngãi

<$> Quảng Bình

<$> Phong Nha-Kẻ Bàng

<$> Phố cổ Hội An

<$> Nhã nhạc cung đình Huế

<$> Vịnh Hạ Long

<VD> Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho hợp lý để thể hiện vai trò của các nguồn tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm nước ta

<VT> Vật liệu xây dựng (sét, đá vôi…)         <VP> Công nghiệp vật liệu xây dựng

<VT> Phi kim loại (Apatit, photphorit …)     <VP> Công nghiệp hóa chất

<VT> Thuỷ năng của sông suối                      <VP> Công nghiệp năng lượng

<VT> Đất, nước, khí hậu, rừng, sinh vật…  <VP> Công nghiệp chế biến nông, lâm,  thuỷ sản

<VP> Công nghiệp khai thác nhiên liệu

<NB>  Hãy chọn câu đúng <Đ>, sai <S> trong các câu sau: (0.5đ)

<Đ> Người Hoa tập trung chủ yếu ở Thành phố Hồ Chí Minh.

<S> Vùng núi thấp là địa bàn cư trú của người Mông.

  1. Phần tự luận (5.0 điểm)

<NB> (2.0 điểm) Trình bày hiểu biết của em về tài nguyên đất ở nước ta (Các loại đất chính; Diện tích, phân bố, giá trị đối với sản xuất nông nghiệp của từng loại).

<$>

– Nước ta có hai loại đất chính: đất phù sa, đất feralit(0.5đ)

* Đất phù sa

+ Diện tích: khoảng 3 triệu ha(0.25đ)

+ Phân bố: đồng bằng Sông Hồng, ĐB Sông Cửu Long, ven biển Miền Trung. (0.25đ)

+ Giá trị: Cây trồng thích hợp: Lúa nước, cây ngắn ngày(0.25đ)

* Đất feralít

+ Diện tích: trên 16 triệu ha(0.25đ)

+ Phân bố: Trung du, miền núi (16 triệu ha) (0.25đ)

+ Giá trị: Cây CN dài ngày, cây ăn quả và 1 số cây ngắn ngày khác(0.25đ)

<G> (1.5 điểm) Cho bảng số liệu sau:

                                   Cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế của nước ta (%)

Năm 1985 1990 1995 2002
Khu vực nhà nước

Các khu vực kinh tế khác

15,0

85,0

11,3

88,7

9,0

91,0

9,6

90,4

<VD> a.Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế của nước ta .

<$>

  1. Vẽ biểu đồ: Chính xác, đẹp, có tên biểu đồ, số liệu, chú giải, khoảng cách năm hợp lý (khoảng cách 5 năm ngắn hơn khoảng cách 7 năm) (1.0đ)

Biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế của nước                    ta từ năm 1985-2002 (%)

<VDC> b. Nêu nhận xét.

<$> b. Nhận xét:

– Cơ cấu sử dụng lao động nước ta theo thành phần kinh tế có sự chênh lệch lớn

+ Lao động trong khu vực nhà nước chiểm tỉ trọng nhỏ và đang có xu hướng giảm dần (từ năm 1985 đến 2002 giảm 5,4%) (0.25đ)

+ Lao động trong khu vực ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng cao và có xu hướng tăng (từ 1985 đến 2002 tăng 5,4%) (0.25đ)

<G>  (1.5 điểm) Đọc đoạn trích sau:

            “Nằm sâu trong khu rừng trồng tại địa phương nên trang trại nuôi heo của anh Nguyễn Văn Lộc ở thôn Thạch Thang, xã Đức Phong, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi đảm bảo về các vấn đề môi trường. Trang trại này giúp cho gia đình anh có thu nhập tiền tỷ mỗi năm. Anh đã nghiên cứu, tận dụng chất thải từ chăn nuôi để bón cho cây nên hạn chế đến mức thấp nhất việc gây ô nhiễm môi trường.” (Theo Báo Quảng Ngãi, ngày 08/06/2015).

<TH>  a. Cho biết anh Nguyễn Văn Lộc đã áp dụng mô hình kinh tế nào đang rất phát triển ở nước ta?

<$> Mô hình nông lâm kết hợp (0.5đ)

<TH>  b. Ý nghĩa của mô hình này?

<$> Ý nghĩa:

+ Bảo vệ rừng(0.5đ)

+ Nâng cao đời sống nhân dân. (0.5đ)

                                                   ——————HẾT—————

 

XÁC NHẬN CỦA TTCM                                                    HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                      KIỂM TRA MỘT TIẾT (HKII)

MÔN: ĐỊA LÍ  9     Thời gian: 45 phút

 

A . Phần trắc nghiệm( 5.0 điểm)

  1. Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm (2.5 điểm)

<NB> Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích và sản lượng cây công nghiệp nào?

<$> Điều

<$> Cao su

<$> Hồ tiêu

<$> Chè

<NB> Địa phương nào không thuộc vùng Đông Nam Bộ ?

<$> Bình Phước

<$> TP Hồ Chí Minh

<$> Đồng Nai

<$> Ninh Thuận

<TH> Tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ có khó khăn gì đối với phát triển kinh tế – xã hội của vùng?

<$> trên đất liền ít khoáng sản

<$> trên đất liền ít rừng

<$> vùng biển ít thủy sản

<$> đất đai màu mỡ

<VDC> Vùng Đông Nam Bộ có diện tích là 23550 km2. Năm 2002 dân số là 10,9 trệu người. Vậy mật độ dân số trung bình là bao nhiêu ?

<$> 364 người/ km2

<$> 436 người/ km2

<$> 462,8 ng­ười/km2                

<$> 634 người/ km2           

<NB> Rừng quốc gia U Minh Thượng thuộc vùng:

<$> Bắc Trung Bộ

<$> Đông Nam Bộ

<$> Tây Nguyên

<$> Đồng bằng sông Cửu Long.

<TH> Điền các cụm từ vào chỗ trống(______) sao cho hợp lý (1.0 điểm)

Đông Nam Bộ có khí hậu_______, mang tính chất _______Vùng đất liền có địa hình_______Đất _______và đất xám chiếm diện tích lớn.

<$> cận xích đạo

<$> nhiệt đới

<$> cận nhiệt đới

<$> ôn đới

<$> nóng ẩm

<$> mưa tập trung theo mùa

<$> lạnh

<$> khô

<$> thoải

<$> dốc

<$> nghiêng

<$> bằng phẳng

<$> badan

<$> feralit

<$> phù sa

<$> phèn

<VDT> Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho hợp lý để thể hiện sự phân bố cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ (1.0 điểm)

<VT> Cao su           <VP> Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai

<VT> Cà phê          <VP> Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu

<VT> Hồ tiêu         <VP> Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai

<VT> Điều             <VP> Bình Phước, Đồng Nai, Bình Dương

<VP> Bình Dương, Bà Rịa – Vũng Tàu

<NB>  Hãy chọn câu đúng <Đ>, sai <S> trong các câu sau: (0.5đ)

<Đ> Vịnh Thái Lan nằm ở phía Tây Nam của vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

<S> Vườn quốc gia U Minh Thượng thuộc tỉnh Trà Vinh.

  1. Phần tự luận (5.0 điểm)

<NB> (2.0 điểm) Trình bày những khó khăn về tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? Đề ra giải pháp khắc phục những khó khăn đó?

<$> * Những khó khăn về mặt tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long

– Lũ lụt (0.25đ)

– Diện tích đất phèn, đất mặn lớn (0.25đ)

– Thiếu nước ngọt trong mùa khô (0.25đ)

– Nhiễm mặn (0.25đ)

* Giải pháp:

– Xây dựng các dự án thoát lũ (0.25đ)

– Cải tạo đất phèn đất mặn (0.25đ)

– Cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt vào mùa khô (0.25đ)

– Chủ động sống chung với lũ, khai thác hết các lợi thế của lũ (0.25đ)

<G> (1.5 điểm) Cho bảng số liệu sau:

             Diện tích, sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, năm 2002

  Đồng bằng sông Cửu Long Cả nước
Diện tích (nghìn ha) 3834,8 7504,3
Sản lượng (triệu tấn) 17,7 34,4

<VD> a. Hãy tính tỉ lệ % về diện tích  và sản lượng lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước?

<$>

a.

– DT trồng lúa:              3834,8 . 100  =   51,1%  diện tích cả nước (0.5đ)

7504,3             .

– SL lúa                          17,7 . 100  =   51,45%  sản lượng cả nước (0.5đ)

                                          34,4

<VDC> b. Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở vùng Đồng Bằng sông Cửu Long?

<$> b. Ý nghĩa:

– Đảm bảo an ninh lương thực trong nước (0.25đ)

– Vùng xuất khẩu gạo chủ lực của cả nước (0.25đ)

<TH> (1.5 điểm) Hoạt động xuất nhập khẩu ở Đông Nam Bộ diễn ra như thế nào? Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu ra sao? Trung tâm là ở đâu?

<$> – Hoạt động xuất nhập khẩu ở ĐNB diễn ra nhộn nhịp, dẫn đầu cả nước (0.5đ)

– Cơ cấu:

+ Xuất: Dầu thô, thực phẩm chế biến, giày dép, hàng may mặc… (0.25đ)

+ Nhập: Máy móc, thiết bị, nguyên nhiên liệu… (0.25đ)

– Trung tâm: TP-HCM dẫn đầu hoạt động xuất nhập khẩu của vùng (0.5đ)

——————HẾT—————

 

 

XÁC NHẬN CỦA TTCM                                                    HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN: ĐỊA LÍ  9     Thời gian: 45 phút

 

A . Phần trắc nghiệm( 5.0 điểm)

  1. Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm (2.5 điểm)

<TH> Nhân tố có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ngành than, thuỷ điện, luyện kim nước ta là

<$> Thị trường tiêu thụ

<$> Nguồn lao động

<$> Tài nguyên, nguyên liệu, năng lượng

<$> Cơ sở vật chất – kĩ thuật

<NB> Ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiêp năm 2002 ở nước ta là:

<$> Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.

<$> Công nghiệp dệt may

<$> Công nghiệp khai thác nhiên liệu.

<$> Công nghiệp điện.

<NB> Các hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thuộc lĩnh vực nào?

<$> Nội thương

<$> Ngoại thương

<$> Nội và ngoại thương

<$> Thu hút đầu tư

<NB> Nước ta hòa mạng internet vào cuối năm nào?

<$> 1995

<$> 1996

<$> 1997

<$> 1998

<VDC> Với đặc điểm địa hình núi và gò đồi phía tây, hoạt động kinh tế chủ yếu ở phía tây vùng Bắc Trung Bộ là gì?

<$> Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản

<$> sản xuất công nghiệp

<$> thương mại, dịch vụ

<$> Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm               

<TH> Điền từ thích hợp vào chỗ trống (_______) cho hợp lý (1.0 điểm)

Công nghiệp trọng điểm là những ngành chiếm tỉ trọng cao trong _______, được phát triển dựa trên những thế mạnh về_______, nguồn lao động, nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường_______và tạo ra nguồn hàng _______chủ lực.

<$> giá trị sản lượng công nghiệp

<$> GDP

<$> nền kinh tế

<$> cơ cấu công nghiệp

<$> tài nguyên thiên nhiên

<$> tài nguyên khoáng sản

<$> lịch sử phát triển lãnh thổ

<$> kinh nghiệm sản xuất

<$> trong nước

<$> tiêu dùng

<$> khu vực

<$> nước ngoài

<$> xuất khẩu

<$> nhập khẩu

<$> phong phú

<$> đa dạng

<VD> Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho hợp lý (1.0 điểm)

<VT> Dịch vụ sản xuất                                                 <VP> Giao thông vận tải, tín dụng

<VT> Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm    <VP> Sản xuất rượu, bia

<VT> Dịch vụ tiêu dùng                                               <VP> Khách sạn, nhà hàng

<VT> Dịch vụ công cộng                                             <VP> Giáo dục, y tế

<VP> Thương nghiệp, bảo hiểm bắt buộc

<NB>  Hãy chọn câu đúng <Đ>, sai <S> trong các câu sau: (0.5đ)

<Đ> Vận chuyển đường ống là cách hiệu quả nhất để chuyên chở dầu mỏ và khí.

<S> Rừng phòng hộ cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và xuất khẩu.

  1. Phần tự luận (5.0 điểm)

<NB> (2.0 điểm) Nêu sự khác biệt về điều kiện tự nhiên của 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc?

<$> Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên:

+ Đông bắc: có núi trung bình và núi thấp, núi hình cánh cung. Khí hậu: Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh (1.0đ)

+Tây bắc: Núi cao, địa hình hiểm trở. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn (1.0đ)

<G> (1.5 điểm) Cho bảng số liệu sau:

                          Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và của cả nước, thời kì 1995-2002 (nghìn tỉ đồng)

  1995 2000 2002
Duyên hải Nam Trung Bộ 5,6 10,8 14,7
Cả nước 103,4 198,3 261,1

<VDC> a. Tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả nước.

<$> a. Tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả nước (0.5đ)

  1995 2000 2002
DH – NTB 100 192.9 262.5
Cả nước 100 191.8 252.5

<VD> b. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả nước.

<$> b. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả nước (1.0đ)

Vẽ hệ trục tọa độ:

– Trục tung biểu thị giá trị %.

– Trục hoành biểu thị năm.

– Vẽ hai đường trên cùng một hệ trục, mỗi đường vẽ theo cách riêng, chú thích đầy đủ, ghi tên biểu đồ rõ ràng.

<TH> (1.5 điểm) Cho biết ảnh hưởng của dãy Trường Sơn Bắc đến khí hậu của vùng Bắc Trung Bộ?

<$> Ảnh hưởng của dãy Trường Sơn Bắc đến khí hậu của vùng Bắc Trung Bộ

+ Đón gió đông bắc vào mùa đông ® Gây mưa lớn ở sườn đông vào thời kì hoạt động của gió mùa đông bắc (0.75đ).

+ Khuất gió tây nam vào mùa hạ ® Gây hiệu ứng phơn rất khô nóng vào mùa hoạt động của gió tây nam (0.75đ).

                                                   ——————HẾT—————

 

 

 

 

 

 

XÁC NHẬN CỦA TTCM                                                    HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KIỂM TRA HỌC KÌ II

MÔN: ĐỊA LÍ  9     Thời gian: 45 phút

 

A . Phần trắc nghiệm (5.0 điểm)

  1. Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm (2.5 điểm)

<TH> Lưu vực sông nào có tầm quan trọng đặc biệt đối với Đông Nam Bộ?

<$> S.Sài Gòn

<$> S.Bé

<$> S.Đồng Nai

<$> S.Vàm Cỏ Đông

<NB> Đồng Bằng Sông Cửu Long tiếp giáp với quốc gia nào?

<$> Cam-pu-chia

<$> Lào

<$> Mi-an-ma

<$> Thái Lan.

<NB> Loại đất nào chiếm diện tích 1,2 triệu ha ở ĐB Sông Cửu Long?

<$> Đất phèn

<$> Đất phù sa ngọt

<$> Đất mặn

<$> Đất  badan

<NB> Trung tâm kinh tế lớn nhất vùng ĐB Sông Cửu Long là:

<$> Long Xuyên

<$> Mỹ Tho

<$> Cần Thơ

<$> Cà Mau                                       

<VDC> Với số dân trên 16,7 triệu người (năm 2002), ĐB Sông Cửu Long là vùng đông dân thứ hai cả nước sau vùng nào?

<$> Đông Nam Bộ

<$> Bắc Trung Bộ

<$> Tây Nguyên

<$> Đồng bằng sông Hồng               

<TH> Điền từ thích hợp vào chỗ trống (____) cho hợp lý (1.0 điểm)

Việt Nam là một quốc gia có ____dài 3260km và____rộng khoảng 1 triệu km2. Vùng biển nước ta là một bộ phận của____, bao gồm: nội thủy,____, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền về kinh tế và thềm lục địa.

<$> đường bờ biển

<$> đường bộ

<$> đường sông

<$> đường biển

<$> vùng biển

<$> vùng trời

<$> vùng nước mặt

<$> vùng đất

<$> biển Đông

<$> biển Đen

<$> Đông Hải

<$> Hoàng Hải

<$> lãnh hải

<$> vịnh biển

<$> đảo

<$> quần đảo

<VD> Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho hợp lý (1.0 điểm)

<VT> Khai thác nhiên liệu                                           <VP> Dầu thô

<VT> Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm    <VP> Bia

<VT> Cơ khí – điện tử                                                 <VP> Động cơ điêden

<VT> Dệt may                                                              <VP> Quần áo

<VP> Xi măng

<NB>  Hãy chọn câu đúng <Đ>, sai <S> trong các câu sau: (0.5đ)

<Đ> Đảo xa bờ gồm đảo Bạch Long Vĩ, Phú Quý, quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.

<S> Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới.

  1. Phần tự luận (5.0 điểm)

<NB> (2.0 điểm) Trình bày sự phân bố các dạng địa hình ở tỉnh Quảng Ngãi? Ảnh hưởng của sự phân bố địa hình đến phân bố kinh tế của tỉnh nhà?

<$>

– Có đầy đủ các dạng địa hình: Đồi núi, đồng bằng, đầm phá ven biển (0.5đ)

– Phía tây: núi, cao nguyên chiếm diện tích lớn, cao TB 700-1000m® Phát triển lâm nghiệp, chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp dŕi ngŕy (0.5đ).

– Ở giữa: đồng bằng cao 10-40 m® Phát triển nông nghiệp: Cây lúa, cây công nghiệp ngắn ngày, nuôi gia súc nhỏ, gia cầm (0.5đ)

– Phía đông: vùng biển với bờ biển dốc, thềm lục địa hẹp ® Phát triển kinh tế biển (0.5đ)

<G> (1.5 điểm) Vụ việc cá chết hàng loạt diễn ra tại các tỉnh ven biển miền Trung bắt đầu từ ngày 6/4/2016, tình trạng cá chết được ngư dân phát hiện tại vùng biển một số xã thuộc thị xã Kỳ Anh (Hà Tĩnh). Đến nay khoảng 80 tấn hải sản chết bất thường, dạt vào bờ biển miền Trung, lan rộng từ Hà Tĩnh đến Thừa Thiên Huế. Theo những phán đoán ban đầu, phải có một loại độc tố cực mạnh trong nước biển mới khiến cá chết nhiều đến thế.” (Theo báo Dân Trí, ngày 28/4/2016)

<VD> Qua hiện tượng trên, em hãy nêu nhận định của mình về hiện trạng tài nguyên môi trường biển hiện nay ở nước ta?

<$> Hiện trạng: Các tài nguyên biển đang bị suy giảm và tình trạng ô nhiễm môi trường biển ngày càng báo động (1.0đ)

<VDC> Là học sinh đang sống ở khu vực gần vùng biển, bản thân em cần làm gì để bảo vệ tài nguyên môi trường biển nơi mình sinh sống?

<$> Biện pháp: không xả rác ra biển, tuyên truyền cho người thân và bạn bè cùng chung tay bảo vệ tài nguyên môi trường biển,…..(0.5đ)

<TH> (1.5 điểm) Cho bảng:

Một số chỉ tiêu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nước năm 2002 ( cả nước 100%).

(Đơn vị:  %)

  Tổng GDP GDP công nghiệp xây dựng Giá trị xuất khẩu
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam 35,1 56,6 60,3

Nhận xét về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đối với cả nước?

<$>  Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất cả nước (0.25đ).

  • Tỉ trọng GDP của vùng chiếm 35,1% so với cả nước (0.25đ).
  • Tỉ trọng GDP công nghiệp xây dựng chiếm 56.6% so với cả nước (0.25đ).
  • Dịch vụ phát triển mạnh mẽ, giá trị xuất khẩu chiếm 60,3% cả nước (0.25đ).

– Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế Đông Nam Bộ, các tỉnh phía Nam và cả nước. (0.5đ).

                                                   ——————HẾT—————

 

 

 

Duyệt của BGH                   Duyệt của chuyên môn                           Người viết

 

 

 

Nguyễn Thị Cam Ly